Trọng lượng phân tử cao và thấp Bột thực phẩm mỹ phẩm Natri Hyaluronate Hyaluronic Acid

Mô tả ngắn:

Natri hyaluronate là một chất xuất hiện tự nhiên trong cơ thể con người, đặc biệt là trong các mô liên kết, da và mắt.Nó là một dạng muối của axit hyaluronic, một phân tử được biết đến với khả năng giữ ẩm và thúc đẩy quá trình hydrat hóa.Natri hyaluronate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và quy trình y tế vì đặc tính giữ ẩm và bôi trơn.Nó giúp hydrat hóa làn da, cải thiện độ đàn hồi và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn.Ngoài ra, nó được sử dụng trong các thủ thuật nhãn khoa để bôi trơn mắt và thúc đẩy quá trình lành vết thương.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chức năng

Dưỡng ẩm:Natri hyaluronate có khả năng đặc biệt để giữ các phân tử nước, khiến nó trở thành chất dưỡng ẩm hiệu quả cao.Nó giúp bổ sung và duy trì độ ẩm cho da, cải thiện mức độ hydrat hóa và ngăn ngừa mất độ ẩm.

Chống lão hóa:Natri hyaluronate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da do đặc tính chống lão hóa của nó.Nó giúp làm đầy đặn làn da, giảm sự xuất hiện của đường nhăn và nếp nhăn.Bằng cách cải thiện độ ẩm của da và thúc đẩy tổng hợp collagen, nó có thể góp phần mang lại làn da trẻ trung và rạng rỡ hơn.

Dưỡng chất cho da:Natri hyaluronate có tác dụng làm dịu và làm mềm da.Nó giúp cải thiện kết cấu da, làm cho da mịn màng, mềm mại và dẻo dai hơn.Điều này giúp tăng cường vẻ ngoài và cảm giác tổng thể của làn da.

Làm lành vết thương:Natri hyaluronate đã được sử dụng trong các ứng dụng y tế để hỗ trợ chữa lành vết thương.Nó tạo thành một hàng rào bảo vệ vết thương, tạo môi trường ẩm ướt tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình chữa lành.Nó cũng có đặc tính chống viêm và kháng khuẩn, giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng.

Bôi trơn khớp: Natri hyaluronate được sử dụng trong điều trị y tế cho các tình trạng khớp như viêm xương khớp.Nó hoạt động như một chất bôi trơn và giảm xóc ở khớp, cải thiện khả năng vận động và giảm bớt sự khó chịu.

CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH

tên sản phẩm

Natri Hyaluronate

MF

(C14H20NO11Na)n

Số Cas

9067-32-7

Ngày sản xuất

2024.1.25

Số lượng

500kg

Ngày phân tích

2024.1.31

Số lô

BF-240125

Ngày hết hạn

2026.1.24

Mặt hàng

Thông số kỹ thuật

Kết quả

Tính chất vật lý

Bột hoặc dạng hạt màu trắng hoặc gần như trắng, không mùi, rất hút ẩm.Hòa tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt, không hòa tan trong ethanol, axeton hoặc dietyl ete.

Đạt tiêu chuẩn

ĐÁNH GIÁ

Acid glucuronic

≥ 44,5%

46,44%

Natri Hyaluronate

≥ 92,0%

95,1%

LỊCH TRÌNH

pH (0,5% aq.sol., 25oC)

 

6,0 ~ 8,0

7,24

Truyền

(0,5% aq.sol., 25oC)

T550nm ≥ 99,0%

99,0%

Độ hấp thụ

(0,5% dung dịch nước, 25oC)

A280nm 0,25

0,23%

Mất mát khi sấy khô

10,0%

4,79%

Dư lượng khi đánh lửa

13,0%

7,90%

Độ nhớt động học

Gia trị đo

16,84%

Trọng lượng phân tử

0,6 ~ 2,0 × 106Đà

0,6x106

Chất đạm

0,05%

0,03%

Kim loại nặng

20 mg/kg

< 20 mg/kg

Hg

≤ 1,0 mg/kg

< 1,0 mg/kg

Pb

≤ 10,0 mg/kg

< 10,0 mg/kg

As

2,0 mg/kg

< 2,0 mg/kg

Cd

5,0 mg/kg

< 5,0 mg/kg

VI SINH VẬT

Số lượng vi khuẩn

100 CFU/g

< 100 CFU/g

Khuôn & Men

10 CFU/g

< 10 CFU/g

Staphylococcus aureus

Tiêu cực

Tiêu cực

Pseudomonas Aeruginosa

Tiêu cực

Tiêu cực

Vi khuẩn Coliform chịu nhiệt

Tiêu cực

Tiêu cực

vi khuẩn Salmonella

Tiêu cực

Tiêu cực

Điều kiện lưu trữ

Trong thùng kín, tránh ánh sáng, bảo quản lạnh 2oC ~ 10oC.

Bưu kiện

10kg/thùng với 2 lớp túi PE bên trong, hoặc 20kg/thùng.

Phần kết luận

Mẫu này đạt tiêu chuẩn.

Hình ảnh chi tiết

asd (1)

asd (2)asd (3)asd (1)asd (4)


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    • Twitter
    • Facebook
    • liên kếtTrong

    CHUYÊN SẢN XUẤT CHIẾT XUẤT