Giá tốt nhất Tocopherol acetate 1000IU ~ 1360IU/g Dầu D-Alpha Tocopheryl Acetate

Mô tả ngắn:

Vitamin E còn được gọi là vitamin E, tocopherol hoặc viết tắt là VE.VE không thể tự tổng hợp trong cơ thể nhưng cũng tham gia vào quá trình trao đổi chất bình thường của cơ thể nên phải được bổ sung in vitro.Ở các nước phương Tây, việc dùng VE tự nhiên đã trở thành thói quen, được gọi là “bữa ăn thứ tư”.Vitamin E là tên gọi chung của một nhóm hợp chất phenolic có hoạt tính sinh học và cấu trúc hóa học tương tự nhau.Vitamin E là một loại vitamin tan trong chất béo, là dẫn xuất của benzodihydropyranol trong cấu trúc hóa học.Cấu trúc chính của nó là nhóm hydroquinone cộng với chuỗi bên isoprenoid.Chuỗi bên là axit béo bão hòa.Tocopherol chủ yếu tồn tại trong dầu ngô, dầu đậu nành và dầu ô liu。

Tocopherol acetate là một loại vitamin tự nhiên có thể thúc đẩy sự hấp thu VA và chất béo, cải thiện việc cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể, tăng cường sự hấp thụ và sử dụng các chất dinh dưỡng của tế bào cơ và các đặc tính sinh học khác, đồng thời có thể trì hoãn lão hóa một cách hiệu quả.

D-α Tocopheryl Acetate 1100IU

D-α Tocopheryl Acetate1360IU


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chức năng

1. Nó có thể thúc đẩy sự hấp thụ VA và chất béo, cải thiện việc cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể, tăng cường sự hấp thụ và sử dụng dinh dưỡng của tế bào cơ và các đặc tính sinh học khác.

2. Nó có thể trì hoãn lão hóa một cách hiệu quả.Đồng thời, do tác dụng thúc đẩy quá trình chuyển hóa axit nucleic, nó có thể loại bỏ hiệu quả các gốc tự do oxy trong cơ thể, duy trì chức năng mạnh mẽ của các cơ quan khác nhau, có tác dụng trì hoãn lão hóa và kéo dài tuổi thọ.

3. Nó có thể ngăn ngừa và điều trị chứng teo cơ, bệnh tim mạch, vô sinh và sảy thai do thiếu VE.

4. VE tự nhiên có tác dụng rất tốt đối với các rối loạn mãn kinh, rối loạn thần kinh tự chủ và
cholesterol cao và có thể ngăn ngừa bệnh thiếu máu.

Sử dụng

Thực phẩm bổ sung, chất tăng cường dinh dưỡng, nguyên liệu mỹ phẩm;Viên nang mềm, vv

Chứng nhận phân tích

tên sản phẩm D-alpha Tocopheryl Acetate Mã sản phẩm C1360
Sự chỉ rõ 1360 IU Ngày báo cáo 2020.01.20
Số lô C20200101 Mfg Ngày 2020.01.18
Tiêu chuẩn kiểm tra USP 42 Ngày hết hạn 2022.01.17
Tiêu chuẩn sản phẩm Mặt hàng Yêu cầu tiêu chuẩn Phương pháp Kết quả
USP 42 Nhận biết

1 Phản ứng màu

2 cụ thể

Xoay[a]p25c

3 Thời gian lưu giữ

1 tích cực USP Tích cực
2 ≥+24° USP<781> +24,6°

3 Thời gian lưu của quả lê chính trong dung dịch thử giống như thời gian lưu của chế phẩm chuẩn

 

USP

 

Tuân thủ

Tính axit 1,0ml USP 0,03ml
xét nghiệm 96,0%~102,0%

≥1306 IU

USP 97,2%

1322IU

Vẻ bề ngoài Dạng lỏng trong suốt, không màu đến màu vàng, nhớt như dầu. Thị giác Tuân thủ
*Benzo(a)Pyrene 2 ppb GC-MS <2ppb
Dư lượng dung môi-Hexane 290 trang/phút USP<467> 0,8 trang/phút
Kim loại nặng (Như Pb) 10mg/kg USP<231>ⅡI Tuân thủ
 

 

*Kim loại nặng

Chỉ huy 1mg/kg AAS <1mg/kg
Asen 1mg/kg AFS <1mg/kg
Cadimi 1mg/kg AAS <1mg/kg
thủy ngân .10,1 mg/kg AFS <0,1 mg/kg
 

 

 

 

*Vi trùng học

Tổng số vi khuẩn 1000(cfu/g) USP<61> Tuân thủ
Nấm men và nấm mốc 100(cfu/g) USP<61> Tuân thủ
Escherichia Coli 10(cfu/g) USP<61> Tuân thủ
vi khuẩn Salmonella Âm/25g USP<61> Tiêu cực
tụ cầu khuẩn

Aureus

Âm/10g USP<61> Tiêu cực
Kết luận: Phù hợp với USP 42
Lưu ý:*Kiểm tra định kỳ để đảm bảo đáp ứng yêu cầu.

Hình ảnh chi tiết

ffffffff (1) ffffffff (2) ffffffff (3) ffffffff (4) ffffffff (5)


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    • Twitter
    • Facebook
    • liên kếtTrong

    CHUYÊN SẢN XUẤT CHIẾT XUẤT